Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
74
|
03
|
G7 |
398
|
277
|
G6 |
1867
4767
7682
|
5188
0139
8883
|
G5 |
5565
|
2200
|
G4 |
43265
94963
19097
57523
46462
19539
95685
|
37833
41326
04753
82437
21407
34477
53531
|
G3 |
30552
71043
|
39194
39442
|
G2 |
47849
|
11430
|
G1 |
58304
|
41001
|
ĐB |
855453
|
422124
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 4 | 0,1,3,7 |
1 | ||
2 | 3 | 4,6 |
3 | 9 | 0,1,3,7,9 |
4 | 3,9 | 2 |
5 | 2,3 | 3 |
6 | 2,3,5,5,7,7 | |
7 | 4 | 7,7 |
8 | 2,5 | 3,8 |
9 | 7,8 | 4 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
10
|
29
|
G7 |
425
|
296
|
G6 |
1287
7259
7364
|
5290
6446
0447
|
G5 |
5415
|
7789
|
G4 |
77005
51915
05905
56625
45944
37729
84974
|
20975
47419
26729
80771
59868
29429
85661
|
G3 |
36465
49957
|
48691
97322
|
G2 |
53620
|
44888
|
G1 |
89748
|
63303
|
ĐB |
734886
|
959593
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 5,5 | 3 |
1 | 0,5,5 | 9 |
2 | 0,5,5,9 | 2,9,9,9 |
3 | ||
4 | 4,8 | 6,7 |
5 | 7,9 | |
6 | 4,5 | 1,8 |
7 | 4 | 1,5 |
8 | 6,7 | 8,9 |
9 | 0,1,3,6 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
65
|
83
|
G7 |
350
|
931
|
G6 |
2206
5988
3816
|
0634
7828
3785
|
G5 |
5086
|
1897
|
G4 |
43896
13137
07642
14248
98165
18751
09488
|
82125
52949
35749
18748
09402
47152
14532
|
G3 |
23899
23892
|
02717
48362
|
G2 |
11546
|
78460
|
G1 |
08027
|
22742
|
ĐB |
474835
|
508578
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 6 | 2 |
1 | 6 | 7 |
2 | 7 | 5,8 |
3 | 5,7 | 1,2,4 |
4 | 2,6,8 | 2,8,9,9 |
5 | 0,1 | 2 |
6 | 5,5 | 0,2 |
7 | 8 | |
8 | 6,8,8 | 3,5 |
9 | 2,6,9 | 7 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
67
|
37
|
G7 |
963
|
075
|
G6 |
0056
0043
7327
|
2147
0967
5477
|
G5 |
7407
|
0517
|
G4 |
97601
50002
34446
89744
97430
01952
83837
|
53242
19162
29307
68654
24594
14343
58526
|
G3 |
62559
57231
|
07457
54865
|
G2 |
79351
|
77409
|
G1 |
37531
|
47569
|
ĐB |
180006
|
203654
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 1,2,6,7 | 7,9 |
1 | 7 | |
2 | 7 | 6 |
3 | 0,1,1,7 | 7 |
4 | 3,4,6 | 2,3,7 |
5 | 1,2,6,9 | 4,4,7 |
6 | 3,7 | 2,5,7,9 |
7 | 5,7 | |
8 | ||
9 | 4 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
70
|
66
|
G7 |
404
|
810
|
G6 |
7447
8899
7899
|
4971
1751
9984
|
G5 |
7611
|
3819
|
G4 |
91466
73148
96856
76132
83228
44259
35072
|
70238
00711
55539
01154
44317
52580
82854
|
G3 |
10834
55203
|
00366
53441
|
G2 |
10919
|
61001
|
G1 |
31898
|
03996
|
ĐB |
169092
|
296397
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 3,4 | 1 |
1 | 1,9 | 0,1,7,9 |
2 | 8 | |
3 | 2,4 | 8,9 |
4 | 7,8 | 1 |
5 | 6,9 | 1,4,4 |
6 | 6 | 6,6 |
7 | 0,2 | 1 |
8 | 0,4 | |
9 | 2,8,9,9 | 6,7 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ